Học Bổng Hust 2021 Điểm Chuẩn Hà Nội Toán Thpt Quốc Gia Các Năm

Học Bổng Hust 2021 Điểm Chuẩn Hà Nội Toán Thpt Quốc Gia Các Năm

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội các năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội các năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Quốc tế

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Một số trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn-Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 với 4 phương thức, xem tại đây.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 với 2 phương thức xem tại đây.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 đánh giá năng lực, chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn Trường Quốc tế các phương thức xét tuyển sớm như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giáo dục năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực như sau:

Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

Chi tiết điểm trúng tuyểnvào các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

Khoa học máy tính và thông tin*

Khoa học thông tin địa không gian*

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)

4. Trường Đại Ngoại ngữ (Mã trường QHF)0

5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)

6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)

8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

Nông nghiệp thông minh và bền vững

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL)

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

Marketing và Truyền thông (MAC)

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Trường Đại học Ngoại ngữ

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Nhật

Nông nghiệp thông minh và bền vững

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

Marketing và Truyền thông (MAC)

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2023: Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Khoa học máy tính và thông tin*

Khoa học thông tin địa không gian*

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường